Thành phần
– Spiramycin 750.000IU
– Metronidazole 125mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên.
(Lactose,Tinh bột ngô, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide, Ponceau E 124, Talc, Ethanol 96%)
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Điều trị nhiễm khuẩn răng miệng: viêm miệng, viêm nướu răng, nha chu, viêm tuyến mang tai.
– Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng:
Uống giữa bữa ăn.
Liều dùng:
– Người lớn: 4 – 6 viên/ngày, chia 2– 3 lần.
– Trẻ từ 10 – 15 tuổi: 3 viên/ngày, chia 3 lần.
– Trẻ từ 6 – < 10 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần.
Tác dụng phụ
– Thường gặp: buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, miệng có vị kim loại, …
– Ít gặp: mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, đau, cứng cơ và khớp nối, viêm kết tràng cấp, ban da, ngoại ban, mày đay, giảm bạch cầu, …
– Hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, ban da, ngứa, nhức đầu, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin, nước tiểu màu nâu đỏ (do sự hiện diện của các sắc tố tan trong nước tạo ra từ sự chuyển hóa thuốc), …
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều và cách xử trí:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Người có rối loạn chức năng gan do Spiramycin có thể gây độc gan. Giảm liều ở người suy gan nặng.
– Ngừng điều trị khi mất điều hòa, chóng mặt, lú lẫn tâm thần.
– Cần theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc điều trị với liều cao hoặc dài ngày.
– Metronidazole có thể gây nhiễm nấm Candida ở miệng, âm đạo hoặc ruột. Nếu có bội nhiễm phải dùng cách điều trị thích hợp.
– Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.
*THỜI KỲ MANG THAI– CHO CON BÚ:
– Tránh dùng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ vì Novogyl qua được nhau thai.
– Không dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Khi dùng chung với:
– Thuốc uống ngừa thai: làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
– Thuốc chống đông máu: làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu do tác dụng của Metronidazole.
– Disulfiram: gây tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.
– Phenobarbital: làm tăng chuyển hóa của Metronidazole.
– Lithium: làm tăng nồng độ Lithium trong huyết thanh, gây độc.
– Vecuronium: làm tăng tác dụng của Vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.
– Rượu: hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh).
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 Viên bao phim
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm MEKOPHAR (Việt Nam)