Hoạt chất: Mỗi viên nén METHYCOBAL chứa 500μg mecobalamin.
Tá dược: Calcium stearate, Microcrystalline cellulose, Lactose, Corn starch, Hydrated silicon dioxide, Precipitated calcium carbonat, Talc, Titanium oxide, Pullulan, Macrogol 6000, Povidone, Hydroxypropylcellulose, Stearic acid, White shellac, Carnauba wax, Sucrose.
Thuốc Methylcobal 500mcg được dùng để điều trị các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Liều thông thường đối với người lớn là uống 1 viên x 3 lần/ngày (1500μg mecobalamin).
Liều dùng nên được chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng.
Những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với với Mecobalamin.
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thấy đáp ứng sau một thời gian điều trị.
Các triệu chứng như ăn không ngon, buồn nôn, tiêu chảy hoặc các triệu chứng rối loạn đường tiêu hóa khác có thể xảy ra sau khi dùng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Không có sự tương tác thuốc đặc hiệu nào được ghi nhận.
Đến nay chưa có kinh nghiệm về quá liều có chủ ý.
Thuốc giải độc đặc hiệu chưa được biết.
Dựa trên các đặc tính dược lực học và các báo cáo về phản ứng phụ, không chắc là METHYCOBAL làm suy giảm khả năng lái xe hoặc sử dụng máy móc.
Độ an toàn của viên nén METHYCOBAL trong khi có thai chưa được xác định. Chỉ nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có thai hoặc những phụ nữ nghi ngờ đang có thai nếu lợi ích điều trị dự tính cao hơn bất kỳ nguy cơ nào có thể xảy ra.
METHYCOBAL nên được bảo quản ở nhiệt độ phòng không quá 30°C, tránh ánh sáng và tránh ẩm sau khi mở nắp hộp.
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.