Mỗi viên nang cứng chứa:
Thành phần hoạt chất.
Cytidin-5'-monophosphat, muối dinatri (C.M.P. dinatri) 5mg.
Uridin-5'-triphosphat, muối trinatri (U.T.P. trinatri); Uridin-5'-diphosphat, muối dinatri (U.D.P. dinatri); Uridin-5’-monophosphat, muối dinatri (U.M.P. dinatri) 3mg (Tương đương 1,33 mg Uridin).
Thành phần tá dược: Acid citric, natri citrat dihydrat, magnesi stearat, aerosil và mannitol.
Điều trị các bệnh lý liên quan đến tổn thương thần kinh ngoại biên có căn nguyên xương khớp (thần kinh tọa, viêm rễ thần kinh,...); chuyển hóa (tiểu đường, viêm đa thần kinh do rượu, ...); nhiễm khuẩn (herpes zoster) và do trời lạnh.
Điều trị chứng đau dây thần kinh mặt, dây thần kinh sinh ba, thần kinh liên sườn, đau thắt lưng.
Dùng đường uống.
Người lớn: 1 - 2 viên x 2 lần/ngày.
Trẻ em: 1 viên x 2 lần/ngày.
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Chưa được biết.
Chưa được ghi nhận.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chưa được biết.
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Không ảnh hưởng.
Không chống chỉ định dùng trong thai kỳ, nên tuân thủ liều bác sĩ đã chỉ định.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hộp 6 vỉ, mỗi vỉ 5 viên nang cứng.
24 tháng kể từ ngày sản xuất.