Hoạt chất: Nystatin 500000 IU.
Tá dược: Colloidal silicon dioxide, Lactose, Magnesium stearate, Tinh bột sắn, Gôm Lacque, Dầu thầu dầu, Talc, Ethanol 96%, Đường trắng, Gôm Arabic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Sáp ong, Paraffin, Màu Brown HT, Màu Tartrazine, Màu Erythrosine).
- Điều trị nhiễm nấm Candida albicans ở niêm mạc miệng và hầu: tưa lưỡi, viêm miệng, viêm họng,...
- Điều trị bệnh do nấm Candida ở thực quản, dạ dày, ruột.
- Dự phòng nhiễm nấm Candida ruột ở bệnh nhân sử dụng kháng sinh phổ rộng.
- Theo chỉ dẫn của bác sỹ.
- Liều đề nghị:
+ Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, ngày 3 - 4 lần.
+ Trẻ em: nửa liều của người lớn.
- Trường hợp nhiễm Candida ở miệng hầu, nên nghiền viên thuốc ra trước khi sử dụng để thuốc có thể tiếp xúc trực tiếp với sang thương.
- Điều trị phải tiếp tục ít nhất 48 giờ sau khi hết triệu chứng lâm sàng để ngừa tái phát.
Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
Không chỉ định dùng cho nhiễm nấm toàn thân vì thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa.
- Nystatin hầu như không độc, không gây mẫn cảm và dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuổi kể cả trẻ nhỏ suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dài.
- Ở những người bệnh mẫn cảm với candidin, dùng thuốc uống có thể gây biểu hiện dị ứng do tiêu diệt đột ngột nấm Candida và giải phóng nhiều candidin. Khi xảy ra phải ngưng Nystatin ngay.
- Ít gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa sau khi uống thuốc, mày đay, ngoại ban.
- Hiếm gặp: gây kích ứng tại chỗ, hội chứng Steven-Jonhson.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Nystatin bị mất tác dụng kháng Candida albicans nếu dùng đồng thời với Riboflavin phosphate.
- Tránh dùng Nystatin cùng với các thuốc làm thay đổi nhu động ruột, các thuốc bao niêm mạc tiêu hóa vì làm cản trở tác dụng của Nystatin.
- Rửa dạ dày, sau đó dùng thuốc tẩy.
- Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
- Thận trọng khi dùng thuốc ở phụ nữ mang thai.
- Nystatin không bài tiết vào sữa mẹ, phụ nữ cho con bú có thể dùng thuốc.
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°c, tránh ánh sáng.
Vỉ 8 viên bao đường. Hộp 2 vỉ.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.