Phân loại
thuốc kê đơn
Thành phần
Mỗi 1 L: Succinylated gelatin 40 g, NaCl 7.01 g, NaOH 1.36 g, (Na 154 mmol, Cl 120 mmol), trọng lượng phân tử trung bình 30000 dalton, 274 mosm/L, pH 7,4.
Chỉ định
Dùng làm dung dịch keo thay thế thể tích huyết tương trong các trường hợp:
- Đề phòng và điều trị tình trạng giảm thể tích máu tuyệt đối và tương đối (ví dụ sau khi bị sốc do chảy máu hoặc chấn thương, bị mất máu trước-sau khi mổ, bị bỏng, bị nhiễm trùng).
- Đề phòng hạ huyết áp (ví dụ trong trường hợp có liên quan với gây tê ngoài màng cứng hoặc tủy sống).
- Pha loãng máu.
- Tuần hoàn ngoài cơ thể (máy tim-phổi nhân tạo, thẩm phân máu).
- Tăng số lượng bạch cầu trong liệu pháp bạch cầu.
Chống chỉ định
Không được dùng Gelofusine trong các trường hợp:
- Đã biết là bị mẫn cảm với gelatin.
- Tăng thể tích máu.
- Ứ nước.
- Suy tim trầm trọng.
- Rối loạn đông máu trầm trọng.
Chỉ được dùng Gelofusine với điều kiện hết sức thận trọng trong các trường hợp:
- Tăng natri máu, vì trong thành phần của gelofusine có bổ sung natri.
- Tình trạng mất nước, vì trong các trường hợp đó việc đầu tiên là cần phải điều chỉnh cân bằng nước-điện giải.
- Rối loạn đông máu, vì việc sử dụng thuốc dẫn đến tình trạng pha loãng các yếu tố đông máu.
- Suy thận, vì thuốc chủ yếu được bài tiết qua thận.
- Bệnh gan mãn, vì việc tổng hợp albumin và các yếu tố đông máu trong gan có thể bị ảnh hưởng và việc sử dụng thuốc lại càng làm chúng bị pha loãng hơn.
Thận trọng
Cần phải lưu ý đến những phòng ngừa sau đây:
- Các chất điện giải cần được bù đắp hoặc bổ sung nếu cần.
Các kiểm soát cần thiết:
- Cần phải theo dõi ion đồ huyết thanh và cân bằng nước-điện giải, đặc biệt là trong trường hợp tăng natri máu, tình trạng mất nước và suy thận.
- Trong trường hợp có rối loạn đông máu và bệnh gan mãn cần phải theo dõi các chỉ số đông máu và albumin huyết thanh.
- Do khả năng các phản ứng dị ứng (phản vệ/thể phản vệ) có thể xảy ra, việc theo dõi người bệnh là thực sự cần thiết.
- Sử dụng trong nhi khoa.
- Hiện chưa có kinh nghiệm gì khi chỉ định cho trẻ em dưới một tuổi.
Đóng gói: 10 chai/thùng
Nhà sản xuất: B. Braun Medical Industries Sdn, Malaysia.
Xuất xứ: Malaysia.