Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Chymotrypsin 4200 đơn vị USP.
Tá dược: Manitol, Pregelatinized starch, Maltodextrin, Natri saccharin, Acid fumaric, Acid stearic, Tinh dầu bạc hà, Magnesi stearat, Silicon dioxyd vừa đủ 1 viên nén.
Điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.
Đường uống: 2 viên x 3 - 4 lần mỗi ngày.
Ngậm dưới lưỡi: 4 - 6 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi).
Quá mẫn với chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không dùng chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Hiếm khi xảy ra các phản ứng dị ứng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Chưa có báo cáo.
Chưa có báo cáo.
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Chưa có báo cáo về tác động của thuốc khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hộp 2 vỉ x 10 viên.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.